Tính giá trị
\frac{9}{10}=0,9
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2 \cdot 5} = 0,9
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- \frac{ 9 }{ 40 } \times { 2 }^{ 2 } + \frac{ 9 }{ 10 } \times 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{9}{40}\times 4+\frac{9}{10}\times 2
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{-9\times 4}{40}+\frac{9}{10}\times 2
Thể hiện -\frac{9}{40}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{-36}{40}+\frac{9}{10}\times 2
Nhân -9 với 4 để có được -36.
-\frac{9}{10}+\frac{9}{10}\times 2
Rút gọn phân số \frac{-36}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
-\frac{9}{10}+\frac{9\times 2}{10}
Thể hiện \frac{9}{10}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
-\frac{9}{10}+\frac{18}{10}
Nhân 9 với 2 để có được 18.
\frac{-9+18}{10}
Do -\frac{9}{10} và \frac{18}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{10}
Cộng -9 với 18 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}