Tìm x
x=-\frac{2}{7}\approx -0,285714286
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
- \frac{ 6 }{ 10 } x+ \frac{ 2 }{ 5 } = \frac{ x-1 }{ 3 } +1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30\left(-\frac{6}{10}\right)x+12=10\left(x-1\right)+30
Nhân cả hai vế của phương trình với 30, bội số chung nhỏ nhất của 10,5,3.
30\left(-\frac{3}{5}\right)x+12=10\left(x-1\right)+30
Rút gọn phân số \frac{6}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{30\left(-3\right)}{5}x+12=10\left(x-1\right)+30
Thể hiện 30\left(-\frac{3}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-90}{5}x+12=10\left(x-1\right)+30
Nhân 30 với -3 để có được -90.
-18x+12=10\left(x-1\right)+30
Chia -90 cho 5 ta có -18.
-18x+12=10x-10+30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với x-1.
-18x+12=10x+20
Cộng -10 với 30 để có được 20.
-18x+12-10x=20
Trừ 10x khỏi cả hai vế.
-28x+12=20
Kết hợp -18x và -10x để có được -28x.
-28x=20-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
-28x=8
Lấy 20 trừ 12 để có được 8.
x=\frac{8}{-28}
Chia cả hai vế cho -28.
x=-\frac{2}{7}
Rút gọn phân số \frac{8}{-28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}