Tìm v
v = \frac{7}{2} = 3\frac{1}{2} = 3,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(\frac{2}{3}v-\frac{4}{3}\right)\times 3=-6+2\left(v-2\right)
Biến v không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(v-2\right).
-\left(2v-4\right)=-6+2\left(v-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3}v-\frac{4}{3} với 3.
-2v+4=-6+2\left(v-2\right)
Để tìm số đối của 2v-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2v+4=-6+2v-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với v-2.
-2v+4=-10+2v
Lấy -6 trừ 4 để có được -10.
-2v+4-2v=-10
Trừ 2v khỏi cả hai vế.
-4v+4=-10
Kết hợp -2v và -2v để có được -4v.
-4v=-10-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-4v=-14
Lấy -10 trừ 4 để có được -14.
v=\frac{-14}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
v=\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{-14}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}