- \frac{ 2 }{ 9 } - \frac{ 2 }{ 3 } -- \frac{ { 3 }^{ } }{ 4 } + \frac{ 1 }{ 6 } + \frac{ 17 }{ 36 }
Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Bài kiểm tra
- \frac{ 2 }{ 9 } - \frac{ 2 }{ 3 } -- \frac{ { 3 }^{ } }{ 4 } + \frac{ 1 }{ 6 } + \frac{ 17 }{ 36 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{2}{9}-\frac{6}{9}-\left(-\frac{3^{1}}{4}\right)+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3 là 9. Chuyển đổi -\frac{2}{9} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{-2-6}{9}-\left(-\frac{3^{1}}{4}\right)+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Do -\frac{2}{9} và \frac{6}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{8}{9}-\left(-\frac{3^{1}}{4}\right)+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Lấy -2 trừ 6 để có được -8.
-\frac{8}{9}-\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Tính 3 mũ 1 và ta có 3.
-\frac{8}{9}+\frac{3}{4}+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Số đối của số -\frac{3}{4} là \frac{3}{4}.
-\frac{32}{36}+\frac{27}{36}+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 4 là 36. Chuyển đổi -\frac{8}{9} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{-32+27}{36}+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Do -\frac{32}{36} và \frac{27}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{5}{36}+\frac{1}{6}+\frac{17}{36}
Cộng -32 với 27 để có được -5.
-\frac{5}{36}+\frac{6}{36}+\frac{17}{36}
Bội số chung nhỏ nhất của 36 và 6 là 36. Chuyển đổi -\frac{5}{36} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{-5+6}{36}+\frac{17}{36}
Do -\frac{5}{36} và \frac{6}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{36}+\frac{17}{36}
Cộng -5 với 6 để có được 1.
\frac{1+17}{36}
Do \frac{1}{36} và \frac{17}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{18}{36}
Cộng 1 với 17 để có được 18.
\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{18}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}