Tính giá trị
\frac{19}{1920}\approx 0,009895833
Phân tích thành thừa số
\frac{19}{2 ^ {7} \cdot 3 \cdot 5} = 0,009895833333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-1}{60\times 32}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{8}
Nhân -\frac{1}{60} với \frac{1}{32} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-1}{1920}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{8}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-1}{60\times 32}.
-\frac{1}{1920}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{8}
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{1920} dưới dạng -\frac{1}{1920} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{1}{1920}+\frac{1\times 1}{12\times 8}
Nhân \frac{1}{12} với \frac{1}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-\frac{1}{1920}+\frac{1}{96}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{12\times 8}.
-\frac{1}{1920}+\frac{20}{1920}
Bội số chung nhỏ nhất của 1920 và 96 là 1920. Chuyển đổi -\frac{1}{1920} và \frac{1}{96} thành phân số với mẫu số là 1920.
\frac{-1+20}{1920}
Do -\frac{1}{1920} và \frac{20}{1920} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{19}{1920}
Cộng -1 với 20 để có được 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}