Tìm x
x=-1
x=16
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
- \frac{ 1 }{ 5 } { x }^{ 2 } +3x+ \frac{ 16 }{ 5 } =0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{5}x^{2}+3x+\frac{16}{5}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-\frac{1}{5}\right)\times \frac{16}{5}}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{1}{5} vào a, 3 vào b và \frac{16}{5} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-\frac{1}{5}\right)\times \frac{16}{5}}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+\frac{4}{5}\times \frac{16}{5}}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Nhân -4 với -\frac{1}{5}.
x=\frac{-3±\sqrt{9+\frac{64}{25}}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Nhân \frac{4}{5} với \frac{16}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-3±\sqrt{\frac{289}{25}}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Cộng 9 vào \frac{64}{25}.
x=\frac{-3±\frac{17}{5}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Lấy căn bậc hai của \frac{289}{25}.
x=\frac{-3±\frac{17}{5}}{-\frac{2}{5}}
Nhân 2 với -\frac{1}{5}.
x=\frac{\frac{2}{5}}{-\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\frac{17}{5}}{-\frac{2}{5}} khi ± là số dương. Cộng -3 vào \frac{17}{5}.
x=-1
Chia \frac{2}{5} cho -\frac{2}{5} bằng cách nhân \frac{2}{5} với nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
x=-\frac{\frac{32}{5}}{-\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\frac{17}{5}}{-\frac{2}{5}} khi ± là số âm. Trừ \frac{17}{5} khỏi -3.
x=16
Chia -\frac{32}{5} cho -\frac{2}{5} bằng cách nhân -\frac{32}{5} với nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
x=-1 x=16
Hiện phương trình đã được giải.
-\frac{1}{5}x^{2}+3x+\frac{16}{5}=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-\frac{1}{5}x^{2}+3x+\frac{16}{5}-\frac{16}{5}=-\frac{16}{5}
Trừ \frac{16}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
-\frac{1}{5}x^{2}+3x=-\frac{16}{5}
Trừ \frac{16}{5} cho chính nó ta có 0.
\frac{-\frac{1}{5}x^{2}+3x}{-\frac{1}{5}}=-\frac{\frac{16}{5}}{-\frac{1}{5}}
Nhân cả hai vế với -5.
x^{2}+\frac{3}{-\frac{1}{5}}x=-\frac{\frac{16}{5}}{-\frac{1}{5}}
Việc chia cho -\frac{1}{5} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{5}.
x^{2}-15x=-\frac{\frac{16}{5}}{-\frac{1}{5}}
Chia 3 cho -\frac{1}{5} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của -\frac{1}{5}.
x^{2}-15x=16
Chia -\frac{16}{5} cho -\frac{1}{5} bằng cách nhân -\frac{16}{5} với nghịch đảo của -\frac{1}{5}.
x^{2}-15x+\left(-\frac{15}{2}\right)^{2}=16+\left(-\frac{15}{2}\right)^{2}
Chia -15, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{15}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{15}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-15x+\frac{225}{4}=16+\frac{225}{4}
Bình phương -\frac{15}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-15x+\frac{225}{4}=\frac{289}{4}
Cộng 16 vào \frac{225}{4}.
\left(x-\frac{15}{2}\right)^{2}=\frac{289}{4}
Phân tích x^{2}-15x+\frac{225}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{15}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{289}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{15}{2}=\frac{17}{2} x-\frac{15}{2}=-\frac{17}{2}
Rút gọn.
x=16 x=-1
Cộng \frac{15}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}