Tìm x
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)=6\left(x-1\right)-3
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 4,3,2.
-3x+6+4\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)=6\left(x-1\right)-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-2.
-3x+6+4x-8+4\left(x-2\right)=6\left(x-1\right)-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-2.
x+6-8+4\left(x-2\right)=6\left(x-1\right)-3
Kết hợp -3x và 4x để có được x.
x-2+4\left(x-2\right)=6\left(x-1\right)-3
Lấy 6 trừ 8 để có được -2.
x-2+4x-8=6\left(x-1\right)-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-2.
5x-2-8=6\left(x-1\right)-3
Kết hợp x và 4x để có được 5x.
5x-10=6\left(x-1\right)-3
Lấy -2 trừ 8 để có được -10.
5x-10=6x-6-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-1.
5x-10=6x-9
Lấy -6 trừ 3 để có được -9.
5x-10-6x=-9
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-x-10=-9
Kết hợp 5x và -6x để có được -x.
-x=-9+10
Thêm 10 vào cả hai vế.
-x=1
Cộng -9 với 10 để có được 1.
x=-1
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}