Tính giá trị
-\frac{x\left(x^{2}+2x+4\right)}{8}
Phân tích thành thừa số
-\frac{x\left(x^{2}+2x+4\right)}{8}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
- \frac { x ^ { 3 } } { 8 } - \frac { x ^ { 2 } } { 4 } - \frac { x } { 2 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{x^{3}}{8}-\frac{2x^{2}}{8}-\frac{x}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 4 là 8. Nhân \frac{x^{2}}{4} với \frac{2}{2}.
\frac{-x^{3}-2x^{2}}{8}-\frac{x}{2}
Do -\frac{x^{3}}{8} và \frac{2x^{2}}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-x^{3}-2x^{2}}{8}-\frac{4x}{8}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 2 là 8. Nhân \frac{x}{2} với \frac{4}{4}.
\frac{-x^{3}-2x^{2}-4x}{8}
Do \frac{-x^{3}-2x^{2}}{8} và \frac{4x}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-x^{3}-2x^{2}-4x}{8}
Phân tích \frac{1}{8} thành thừa số.
x\left(-x^{2}-2x-4\right)
Xét -x^{3}-2x^{2}-4x. Phân tích x thành thừa số.
\frac{x\left(-x^{2}-2x-4\right)}{8}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức -x^{2}-2x-4 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}