Chuyển đến nội dung chính
Tìm d (complex solution)
Tick mark Image
Tìm k (complex solution)
Tick mark Image
Tìm d
Tick mark Image
Tìm k
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dxx^{2}=mvdvx^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mvdvx^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mv^{2}dx^{2}
Nhân v với v để có được v^{2}.
\frac{-kd}{x^{2}}x^{3}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \left(-\frac{k}{x^{2}}\right)d dưới dạng phân số đơn.
\frac{-kdx^{3}}{x^{2}}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \frac{-kd}{x^{2}}x^{3} dưới dạng phân số đơn.
-dkx=mv^{2}dx^{2}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
-dkx-mv^{2}dx^{2}=0
Trừ mv^{2}dx^{2} khỏi cả hai vế.
-dmv^{2}x^{2}-dkx=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-mv^{2}x^{2}-kx\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
d=0
Chia 0 cho -mv^{2}x^{2}-kx.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dxx^{2}=mvdvx^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mvdvx^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mv^{2}dx^{2}
Nhân v với v để có được v^{2}.
\frac{-kd}{x^{2}}x^{3}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \left(-\frac{k}{x^{2}}\right)d dưới dạng phân số đơn.
\frac{-kdx^{3}}{x^{2}}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \frac{-kd}{x^{2}}x^{3} dưới dạng phân số đơn.
-dkx=mv^{2}dx^{2}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\left(-dx\right)k=dmv^{2}x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-dx\right)k}{-dx}=\frac{dmv^{2}x^{2}}{-dx}
Chia cả hai vế cho -dx.
k=\frac{dmv^{2}x^{2}}{-dx}
Việc chia cho -dx sẽ làm mất phép nhân với -dx.
k=-mxv^{2}
Chia mv^{2}dx^{2} cho -dx.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dxx^{2}=mvdvx^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mvdvx^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mv^{2}dx^{2}
Nhân v với v để có được v^{2}.
\frac{-kd}{x^{2}}x^{3}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \left(-\frac{k}{x^{2}}\right)d dưới dạng phân số đơn.
\frac{-kdx^{3}}{x^{2}}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \frac{-kd}{x^{2}}x^{3} dưới dạng phân số đơn.
-dkx=mv^{2}dx^{2}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
-dkx-mv^{2}dx^{2}=0
Trừ mv^{2}dx^{2} khỏi cả hai vế.
-dmv^{2}x^{2}-dkx=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-mv^{2}x^{2}-kx\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
d=0
Chia 0 cho -mv^{2}x^{2}-kx.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dxx^{2}=mvdvx^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mvdvx^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\left(-\frac{k}{x^{2}}\right)dx^{3}=mv^{2}dx^{2}
Nhân v với v để có được v^{2}.
\frac{-kd}{x^{2}}x^{3}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \left(-\frac{k}{x^{2}}\right)d dưới dạng phân số đơn.
\frac{-kdx^{3}}{x^{2}}=mv^{2}dx^{2}
Thể hiện \frac{-kd}{x^{2}}x^{3} dưới dạng phân số đơn.
-dkx=mv^{2}dx^{2}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\left(-dx\right)k=dmv^{2}x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-dx\right)k}{-dx}=\frac{dmv^{2}x^{2}}{-dx}
Chia cả hai vế cho -dx.
k=\frac{dmv^{2}x^{2}}{-dx}
Việc chia cho -dx sẽ làm mất phép nhân với -dx.
k=-mxv^{2}
Chia mv^{2}dx^{2} cho -dx.