Tính giá trị
-\frac{19}{15}\approx -1,266666667
Phân tích thành thừa số
-\frac{19}{15} = -1\frac{4}{15} = -1,2666666666666666
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- \frac { 7 } { 20 } - \frac { 8 } { 15 } - \frac { 23 } { 60 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{21}{60}-\frac{32}{60}-\frac{23}{60}
Bội số chung nhỏ nhất của 20 và 15 là 60. Chuyển đổi -\frac{7}{20} và \frac{8}{15} thành phân số với mẫu số là 60.
\frac{-21-32}{60}-\frac{23}{60}
Do -\frac{21}{60} và \frac{32}{60} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{53}{60}-\frac{23}{60}
Lấy -21 trừ 32 để có được -53.
\frac{-53-23}{60}
Do -\frac{53}{60} và \frac{23}{60} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-76}{60}
Lấy -53 trừ 23 để có được -76.
-\frac{19}{15}
Rút gọn phân số \frac{-76}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}