Tính giá trị
-\frac{35}{12}\approx -2,916666667
Phân tích thành thừa số
-\frac{35}{12} = -2\frac{11}{12} = -2,9166666666666665
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-\frac{5}{6}}{-3+\frac{7}{2}}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Chia 1 cho 1 ta có 1.
\frac{-\frac{5}{6}}{-\frac{6}{2}+\frac{7}{2}}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Chuyển đổi -3 thành phân số -\frac{6}{2}.
\frac{-\frac{5}{6}}{\frac{-6+7}{2}}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Do -\frac{6}{2} và \frac{7}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-\frac{5}{6}}{\frac{1}{2}}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Cộng -6 với 7 để có được 1.
-\frac{5}{6}\times 2-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Chia -\frac{5}{6} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân -\frac{5}{6} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{-5\times 2}{6}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Thể hiện -\frac{5}{6}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{-10}{6}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Nhân -5 với 2 để có được -10.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-1\right)+1\right)
Rút gọn phân số \frac{-10}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\left(-3\left(\frac{1}{2}-\frac{2}{2}\right)+1\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\left(-3\times \frac{1-2}{2}+1\right)
Do \frac{1}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\left(-3\left(-\frac{1}{2}\right)+1\right)
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\left(\frac{-3\left(-1\right)}{2}+1\right)
Thể hiện -3\left(-\frac{1}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\left(\frac{3}{2}+1\right)
Nhân -3 với -1 để có được 3.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\left(\frac{3}{2}+\frac{2}{2}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\times \frac{3+2}{2}
Do \frac{3}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{5}{3}-\frac{1}{2}\times \frac{5}{2}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
-\frac{5}{3}-\frac{1\times 5}{2\times 2}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-\frac{5}{3}-\frac{5}{4}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{2\times 2}.
-\frac{20}{12}-\frac{15}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi -\frac{5}{3} và \frac{5}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{-20-15}{12}
Do -\frac{20}{12} và \frac{15}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{35}{12}
Lấy -20 trừ 15 để có được -35.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}