Tính giá trị
\frac{3a\left(4b-5a\right)}{4}
Phân tích thành thừa số
\frac{3a\left(4b-5a\right)}{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{3}{4}a^{2}-\frac{3}{2}ab+5ab-3a^{2}-\frac{1}{2}ab
Kết hợp -\frac{5}{4}a^{2} và \frac{1}{2}a^{2} để có được -\frac{3}{4}a^{2}.
-\frac{3}{4}a^{2}+\frac{7}{2}ab-3a^{2}-\frac{1}{2}ab
Kết hợp -\frac{3}{2}ab và 5ab để có được \frac{7}{2}ab.
-\frac{15}{4}a^{2}+\frac{7}{2}ab-\frac{1}{2}ab
Kết hợp -\frac{3}{4}a^{2} và -3a^{2} để có được -\frac{15}{4}a^{2}.
-\frac{15}{4}a^{2}+3ab
Kết hợp \frac{7}{2}ab và -\frac{1}{2}ab để có được 3ab.
\frac{-5a^{2}-6ab+2a^{2}+20ab-12a^{2}-2ab}{4}
Phân tích \frac{1}{4} thành thừa số.
a\left(-5a-6b+2a+20b-12a-2b\right)
Xét -5a^{2}-6ab+2a^{2}+20ab-12a^{2}-2ab. Phân tích a thành thừa số.
-15a+12b
Xét -5a-6b+2a+20b-12a-2b. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
3\left(-5a+4b\right)
Xét -15a+12b. Phân tích 3 thành thừa số.
\frac{3a\left(-5a+4b\right)}{4}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}