Tính giá trị
-4
Phân tích thành thừa số
-4
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- \frac { 3 } { 5 } \div [ ( - \frac { 9 } { 10 } ) \div ( - 6 ) ] =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-3\left(-6\right)}{5\left(-\frac{9}{10}\right)}
Chia -\frac{3}{5} cho \frac{-\frac{9}{10}}{-6} bằng cách nhân -\frac{3}{5} với nghịch đảo của \frac{-\frac{9}{10}}{-6}.
\frac{18}{5\left(-\frac{9}{10}\right)}
Nhân -3 với -6 để có được 18.
\frac{18}{\frac{5\left(-9\right)}{10}}
Thể hiện 5\left(-\frac{9}{10}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{18}{\frac{-45}{10}}
Nhân 5 với -9 để có được -45.
\frac{18}{-\frac{9}{2}}
Rút gọn phân số \frac{-45}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
18\left(-\frac{2}{9}\right)
Chia 18 cho -\frac{9}{2} bằng cách nhân 18 với nghịch đảo của -\frac{9}{2}.
\frac{18\left(-2\right)}{9}
Thể hiện 18\left(-\frac{2}{9}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-36}{9}
Nhân 18 với -2 để có được -36.
-4
Chia -36 cho 9 ta có -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}