Tìm y
y=-\frac{33}{40}=-0,825
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
- \frac { 3 } { 2 } - \frac { 4 } { 3 } y = - \frac { 2 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{4}{3}y=-\frac{2}{5}+\frac{3}{2}
Thêm \frac{3}{2} vào cả hai vế.
-\frac{4}{3}y=-\frac{4}{10}+\frac{15}{10}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Chuyển đổi -\frac{2}{5} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 10.
-\frac{4}{3}y=\frac{-4+15}{10}
Do -\frac{4}{10} và \frac{15}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{4}{3}y=\frac{11}{10}
Cộng -4 với 15 để có được 11.
y=\frac{11}{10}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{3}{4}, số nghịch đảo của -\frac{4}{3}.
y=\frac{11\left(-3\right)}{10\times 4}
Nhân \frac{11}{10} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
y=\frac{-33}{40}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{11\left(-3\right)}{10\times 4}.
y=-\frac{33}{40}
Có thể viết lại phân số \frac{-33}{40} dưới dạng -\frac{33}{40} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}