Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-\left(2x^{2}-2x+12\right)=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(-x-2\right).
-2x^{2}+2x-12=0
Để tìm số đối của 2x^{2}-2x+12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-2\right)\left(-12\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 2 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-2\right)\left(-12\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+8\left(-12\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-96}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -12.
x=\frac{-2±\sqrt{-92}}{2\left(-2\right)}
Cộng 4 vào -96.
x=\frac{-2±2\sqrt{23}i}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của -92.
x=\frac{-2±2\sqrt{23}i}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{-2+2\sqrt{23}i}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{23}i}{-4} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2i\sqrt{23}.
x=\frac{-\sqrt{23}i+1}{2}
Chia -2+2i\sqrt{23} cho -4.
x=\frac{-2\sqrt{23}i-2}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{23}i}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{23} khỏi -2.
x=\frac{1+\sqrt{23}i}{2}
Chia -2-2i\sqrt{23} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{23}i+1}{2} x=\frac{1+\sqrt{23}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-\left(2x^{2}-2x+12\right)=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(-x-2\right).
-2x^{2}+2x-12=0
Để tìm số đối của 2x^{2}-2x+12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2x^{2}+2x=12
Thêm 12 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-2x^{2}+2x}{-2}=\frac{12}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{2}{-2}x=\frac{12}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-x=\frac{12}{-2}
Chia 2 cho -2.
x^{2}-x=-6
Chia 12 cho -2.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=-6+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-6+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-\frac{23}{4}
Cộng -6 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{23}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{23}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{23}i}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{23}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{1+\sqrt{23}i}{2} x=\frac{-\sqrt{23}i+1}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.