Tìm v
v=2\pi R^{3}
R\neq 0
Tìm R (complex solution)
R=\frac{2^{\frac{2}{3}}e^{\frac{2\pi i}{3}}\sqrt[3]{\frac{v}{\pi }}}{2}
R=\frac{2^{\frac{2}{3}}\sqrt[3]{\frac{v}{\pi }}}{2}
R=\frac{2^{\frac{2}{3}}e^{\frac{4\pi i}{3}}\sqrt[3]{\frac{v}{\pi }}}{2}\text{, }v\neq 0
Tìm R
R=\frac{2^{\frac{2}{3}}\sqrt[3]{\frac{v}{\pi }}}{2}
v\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2v+4\pi RR^{2}=0
Nhân cả hai vế của phương trình với R^{2}.
-2v+4\pi R^{3}=0
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
-2v=-4\pi R^{3}
Trừ 4\pi R^{3} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-2v}{-2}=-\frac{4\pi R^{3}}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
v=-\frac{4\pi R^{3}}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
v=2\pi R^{3}
Chia -4\pi R^{3} cho -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}