Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2}\approx 0,684284909
x=-\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2}\approx -0,684284909
x=-\frac{i\sqrt{\sqrt{15}+2}}{2}\approx -0-1,211711945i
x=\frac{i\sqrt{\sqrt{15}+2}}{2}\approx 1,211711945i
Tìm x
x=-\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2}\approx -0,684284909
x=\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2}\approx 0,684284909
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
- \frac { 2 } { 5 } ( x ^ { 2 } + \frac { 1 } { 2 } ) ^ { 2 } = - \frac { 3 } { 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{3}{8}\left(-\frac{5}{2}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{5}{2}, số nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{15}{16}
Nhân -\frac{3}{8} với -\frac{5}{2} để có được \frac{15}{16}.
\left(x^{2}\right)^{2}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}-\frac{15}{16}=0
Trừ \frac{15}{16} khỏi cả hai vế.
x^{4}+x^{2}-\frac{11}{16}=0
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{15}{16} để có được -\frac{11}{16}.
t^{2}+t-\frac{11}{16}=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 1\left(-\frac{11}{16}\right)}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 1 cho b và -\frac{11}{16} cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2} t=-\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2}
Giải phương trình t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2} x=\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2} x=-\frac{i\sqrt{\sqrt{15}+2}}{2} x=\frac{i\sqrt{\sqrt{15}+2}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{3}{8}\left(-\frac{5}{2}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{5}{2}, số nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{15}{16}
Nhân -\frac{3}{8} với -\frac{5}{2} để có được \frac{15}{16}.
\left(x^{2}\right)^{2}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}-\frac{15}{16}=0
Trừ \frac{15}{16} khỏi cả hai vế.
x^{4}+x^{2}-\frac{11}{16}=0
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{15}{16} để có được -\frac{11}{16}.
t^{2}+t-\frac{11}{16}=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 1\left(-\frac{11}{16}\right)}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 1 cho b và -\frac{11}{16} cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2} t=-\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2}
Giải phương trình t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2} x=-\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}