Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{3}{8}\left(-\frac{5}{2}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{5}{2}, số nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{15}{16}
Nhân -\frac{3}{8} với -\frac{5}{2} để có được \frac{15}{16}.
\left(x^{2}\right)^{2}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}-\frac{15}{16}=0
Trừ \frac{15}{16} khỏi cả hai vế.
x^{4}+x^{2}-\frac{11}{16}=0
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{15}{16} để có được -\frac{11}{16}.
t^{2}+t-\frac{11}{16}=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 1\left(-\frac{11}{16}\right)}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 1 cho b và -\frac{11}{16} cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2} t=-\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2}
Giải phương trình t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2} x=\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2} x=-\frac{i\sqrt{\sqrt{15}+2}}{2} x=\frac{i\sqrt{\sqrt{15}+2}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{3}{8}\left(-\frac{5}{2}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{5}{2}, số nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
\left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{15}{16}
Nhân -\frac{3}{8} với -\frac{5}{2} để có được \frac{15}{16}.
\left(x^{2}\right)^{2}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+\frac{1}{2}\right)^{2}.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}=\frac{15}{16}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+x^{2}+\frac{1}{4}-\frac{15}{16}=0
Trừ \frac{15}{16} khỏi cả hai vế.
x^{4}+x^{2}-\frac{11}{16}=0
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{15}{16} để có được -\frac{11}{16}.
t^{2}+t-\frac{11}{16}=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 1\left(-\frac{11}{16}\right)}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 1 cho b và -\frac{11}{16} cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2} t=-\frac{\sqrt{15}}{4}-\frac{1}{2}
Giải phương trình t=\frac{-1±\frac{1}{2}\sqrt{15}}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2} x=-\frac{\sqrt{\sqrt{15}-2}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.