Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-2\times 3}{3\times 5}+\frac{5}{2}-\frac{3}{5}\times \frac{1}{6}
Nhân -\frac{2}{3} với \frac{3}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-2}{5}+\frac{5}{2}-\frac{3}{5}\times \frac{1}{6}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
-\frac{2}{5}+\frac{5}{2}-\frac{3}{5}\times \frac{1}{6}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{4}{10}+\frac{25}{10}-\frac{3}{5}\times \frac{1}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Chuyển đổi -\frac{2}{5} và \frac{5}{2} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{-4+25}{10}-\frac{3}{5}\times \frac{1}{6}
Do -\frac{4}{10} và \frac{25}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{21}{10}-\frac{3}{5}\times \frac{1}{6}
Cộng -4 với 25 để có được 21.
\frac{21}{10}-\frac{3\times 1}{5\times 6}
Nhân \frac{3}{5} với \frac{1}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{21}{10}-\frac{3}{30}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 1}{5\times 6}.
\frac{21}{10}-\frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{3}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{21-1}{10}
Do \frac{21}{10} và \frac{1}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{20}{10}
Lấy 21 trừ 1 để có được 20.
2
Chia 20 cho 10 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}