Tính giá trị
\frac{7y}{2}-\frac{59}{12}
Phân tích thành thừa số
\frac{42y-59}{12}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{11}{12}+\frac{41}{12}y-4+\frac{1}{12}y
Kết hợp 3y và \frac{5}{12}y để có được \frac{41}{12}y.
-\frac{11}{12}+\frac{41}{12}y-\frac{48}{12}+\frac{1}{12}y
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{48}{12}.
\frac{-11-48}{12}+\frac{41}{12}y+\frac{1}{12}y
Do -\frac{11}{12} và \frac{48}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{59}{12}+\frac{41}{12}y+\frac{1}{12}y
Lấy -11 trừ 48 để có được -59.
-\frac{59}{12}+\frac{7}{2}y
Kết hợp \frac{41}{12}y và \frac{1}{12}y để có được \frac{7}{2}y.
\frac{-59+42y}{12}
Phân tích \frac{1}{12} thành thừa số.
42y-59
Xét -11+36y+5y-48+y. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\frac{42y-59}{12}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}