Tìm y
y = \frac{35}{12} = 2\frac{11}{12} \approx 2,916666667
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
- \frac { 1 } { 5 } y + \frac { 1 } { 3 } = - \frac { 1 } { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{5}y=-\frac{1}{4}-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{3} khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{5}y=-\frac{3}{12}-\frac{4}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 3 là 12. Chuyển đổi -\frac{1}{4} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 12.
-\frac{1}{5}y=\frac{-3-4}{12}
Do -\frac{3}{12} và \frac{4}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{1}{5}y=-\frac{7}{12}
Lấy -3 trừ 4 để có được -7.
y=-\frac{7}{12}\left(-5\right)
Nhân cả hai vế với -5, số nghịch đảo của -\frac{1}{5}.
y=\frac{-7\left(-5\right)}{12}
Thể hiện -\frac{7}{12}\left(-5\right) dưới dạng phân số đơn.
y=\frac{35}{12}
Nhân -7 với -5 để có được 35.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}