Tìm x
x = \frac{25}{14} = 1\frac{11}{14} \approx 1,785714286
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
- \frac { 1 } { 4 } = \frac { 1 } { 2 } x - \frac { 8 } { 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}x-\frac{8}{7}=-\frac{1}{4}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{2}x=-\frac{1}{4}+\frac{8}{7}
Thêm \frac{8}{7} vào cả hai vế.
\frac{1}{2}x=-\frac{7}{28}+\frac{32}{28}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 7 là 28. Chuyển đổi -\frac{1}{4} và \frac{8}{7} thành phân số với mẫu số là 28.
\frac{1}{2}x=\frac{-7+32}{28}
Do -\frac{7}{28} và \frac{32}{28} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{2}x=\frac{25}{28}
Cộng -7 với 32 để có được 25.
x=\frac{25}{28}\times 2
Nhân cả hai vế với 2, số nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x=\frac{25\times 2}{28}
Thể hiện \frac{25}{28}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{50}{28}
Nhân 25 với 2 để có được 50.
x=\frac{25}{14}
Rút gọn phân số \frac{50}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}