Tìm x
x=-4
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{2}x^{2}-x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-\frac{1}{2}\right)\times 4}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{1}{2} vào a, -1 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+2\times 4}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Nhân -4 với -\frac{1}{2}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+8}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{9}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Cộng 1 vào 8.
x=\frac{-\left(-1\right)±3}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{1±3}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±3}{-1}
Nhân 2 với -\frac{1}{2}.
x=\frac{4}{-1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±3}{-1} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 3.
x=-4
Chia 4 cho -1.
x=-\frac{2}{-1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±3}{-1} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 1.
x=2
Chia -2 cho -1.
x=-4 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
-\frac{1}{2}x^{2}-x+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-\frac{1}{2}x^{2}-x+4-4=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
-\frac{1}{2}x^{2}-x=-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
\frac{-\frac{1}{2}x^{2}-x}{-\frac{1}{2}}=-\frac{4}{-\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với -2.
x^{2}+\left(-\frac{1}{-\frac{1}{2}}\right)x=-\frac{4}{-\frac{1}{2}}
Việc chia cho -\frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{2}.
x^{2}+2x=-\frac{4}{-\frac{1}{2}}
Chia -1 cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân -1 với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x^{2}+2x=8
Chia -4 cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân -4 với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x^{2}+2x+1^{2}=8+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=8+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=9
Cộng 8 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=3 x+1=-3
Rút gọn.
x=2 x=-4
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}