Tính giá trị
\frac{5\sqrt{3}}{16}-\frac{9}{4}\approx -1,708734123
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \sqrt{3} - 36}{16} = -1,708734122634726
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{\sqrt{3}}{4}\right)\times \left(\frac{3}{2}\right)^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}\times \frac{3}{2}\sqrt{3}+2\sqrt{3}
Khai triển \left(\frac{3}{2}\sqrt{3}\right)^{2}.
\left(-\frac{\sqrt{3}}{4}\right)\times \frac{9}{4}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}\times \frac{3}{2}\sqrt{3}+2\sqrt{3}
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\left(-\frac{\sqrt{3}}{4}\right)\times \frac{9}{4}\times 3-\frac{\sqrt{3}}{2}\times \frac{3}{2}\sqrt{3}+2\sqrt{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\left(-\frac{\sqrt{3}}{4}\right)\times \frac{27}{4}-\frac{\sqrt{3}}{2}\times \frac{3}{2}\sqrt{3}+2\sqrt{3}
Nhân \frac{9}{4} với 3 để có được \frac{27}{4}.
\frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4}-\frac{\sqrt{3}}{2}\times \frac{3}{2}\sqrt{3}+2\sqrt{3}
Nhân -\frac{\sqrt{3}}{4} với \frac{27}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4}-\frac{\sqrt{3}\times 3}{2\times 2}\sqrt{3}+2\sqrt{3}
Nhân \frac{\sqrt{3}}{2} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4}-\frac{\sqrt{3}\times 3\sqrt{3}}{2\times 2}+2\sqrt{3}
Thể hiện \frac{\sqrt{3}\times 3}{2\times 2}\sqrt{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4}-\frac{3\times 3}{2\times 2}+2\sqrt{3}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4}-\frac{9}{2\times 2}+2\sqrt{3}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4}-\frac{9}{4}+2\sqrt{3}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4}-\frac{9\times 4}{4\times 4}+2\sqrt{3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4\times 4 và 4 là 4\times 4. Nhân \frac{9}{4} với \frac{4}{4}.
\frac{-\sqrt{3}\times 27-9\times 4}{4\times 4}+2\sqrt{3}
Do \frac{-\sqrt{3}\times 27}{4\times 4} và \frac{9\times 4}{4\times 4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-27\sqrt{3}-36}{4\times 4}+2\sqrt{3}
Thực hiện nhân trong -\sqrt{3}\times 27-9\times 4.
\frac{-27\sqrt{3}-36}{4\times 4}+\frac{2\sqrt{3}\times 4\times 4}{4\times 4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2\sqrt{3} với \frac{4\times 4}{4\times 4}.
\frac{-27\sqrt{3}-36+2\sqrt{3}\times 4\times 4}{4\times 4}
Do \frac{-27\sqrt{3}-36}{4\times 4} và \frac{2\sqrt{3}\times 4\times 4}{4\times 4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-27\sqrt{3}-36+32\sqrt{3}}{4\times 4}
Thực hiện nhân trong -27\sqrt{3}-36+2\sqrt{3}\times 4\times 4.
\frac{5\sqrt{3}-36}{4\times 4}
Tính toán trong -27\sqrt{3}-36+32\sqrt{3}.
\frac{5\sqrt{3}-36}{16}
Khai triển 4\times 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}