Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}-\left(-\frac{1}{\sqrt{5}}\right)+\left(-\sqrt{4}\right)^{3}+2\left(\sqrt{16}-\frac{1}{2}\right)\right)}{\frac{3}{4}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{1}{\sqrt{5}}\right)+\left(-\sqrt{4}\right)^{3}+2\left(\sqrt{16}-\frac{1}{2}\right)\right)}{\frac{3}{4}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}\right)+\left(-\sqrt{4}\right)^{3}+2\left(\sqrt{16}-\frac{1}{2}\right)\right)}{\frac{3}{4}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)+\left(-\sqrt{4}\right)^{3}+2\left(\sqrt{16}-\frac{1}{2}\right)\right)}{\frac{3}{4}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)+\left(-2\right)^{3}+2\left(\sqrt{16}-\frac{1}{2}\right)\right)}{\frac{3}{4}}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)-8+2\left(\sqrt{16}-\frac{1}{2}\right)\right)}{\frac{3}{4}}
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)-8+2\left(4-\frac{1}{2}\right)\right)}{\frac{3}{4}}
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)-8+2\times \frac{7}{2}\right)}{\frac{3}{4}}
Lấy 4 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{7}{2}.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)-8+7\right)}{\frac{3}{4}}
Nhân 2 với \frac{7}{2} để có được 7.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)-1\right)}{\frac{3}{4}}
Cộng -8 với 7 để có được -1.
\frac{-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)\right)+1}{\frac{3}{4}}
Để tìm số đối của \frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{\left(-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)\right)+1\right)\times 4}{3}
Chia -\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)\right)+1 cho \frac{3}{4} bằng cách nhân -\left(\frac{\sqrt{2}}{2}-\left(-\frac{\sqrt{5}}{5}\right)\right)+1 với nghịch đảo của \frac{3}{4}.
\frac{\left(-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{5}}{5}\right)+1\right)\times 4}{3}
Nhân -1 với -1 để có được 1.
\frac{\left(-\left(\frac{5\sqrt{2}}{10}+\frac{2\sqrt{5}}{10}\right)+1\right)\times 4}{3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 5 là 10. Nhân \frac{\sqrt{2}}{2} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{\sqrt{5}}{5} với \frac{2}{2}.
\frac{\left(-\frac{5\sqrt{2}+2\sqrt{5}}{10}+1\right)\times 4}{3}
Do \frac{5\sqrt{2}}{10} và \frac{2\sqrt{5}}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(-\frac{5\sqrt{2}+2\sqrt{5}}{10}+\frac{10}{10}\right)\times 4}{3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{10}{10}.
\frac{\frac{-\left(5\sqrt{2}+2\sqrt{5}\right)+10}{10}\times 4}{3}
Do -\frac{5\sqrt{2}+2\sqrt{5}}{10} và \frac{10}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10}{10}\times 4}{3}
Thực hiện nhân trong -\left(5\sqrt{2}+2\sqrt{5}\right)+10.
\frac{\frac{\left(-5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10\right)\times 4}{10}}{3}
Thể hiện \frac{-5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10}{10}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(-5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10\right)\times 4}{10\times 3}
Thể hiện \frac{\frac{\left(-5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10\right)\times 4}{10}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2\left(-5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10\right)}{3\times 5}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(-5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10\right)}{15}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{-10\sqrt{2}-4\sqrt{5}+20}{15}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với -5\sqrt{2}-2\sqrt{5}+10.