Tính giá trị
-3ab^{2}
Khai triển
-3ab^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(\frac{9}{2}a^{2}b-\left(-\frac{1}{2}a^{2}b\right)\right)+5a^{2}b-3ab^{2}
Kết hợp 4a^{2}b và \frac{1}{2}a^{2}b để có được \frac{9}{2}a^{2}b.
-\left(\frac{9}{2}a^{2}b+\frac{1}{2}a^{2}b\right)+5a^{2}b-3ab^{2}
Số đối của số -\frac{1}{2}a^{2}b là \frac{1}{2}a^{2}b.
-5a^{2}b+5a^{2}b-3ab^{2}
Kết hợp \frac{9}{2}a^{2}b và \frac{1}{2}a^{2}b để có được 5a^{2}b.
0-3ab^{2}
Kết hợp -5a^{2}b và 5a^{2}b để có được 0.
-3ab^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-\left(\frac{9}{2}a^{2}b-\left(-\frac{1}{2}a^{2}b\right)\right)+5a^{2}b-3ab^{2}
Kết hợp 4a^{2}b và \frac{1}{2}a^{2}b để có được \frac{9}{2}a^{2}b.
-\left(\frac{9}{2}a^{2}b+\frac{1}{2}a^{2}b\right)+5a^{2}b-3ab^{2}
Số đối của số -\frac{1}{2}a^{2}b là \frac{1}{2}a^{2}b.
-5a^{2}b+5a^{2}b-3ab^{2}
Kết hợp \frac{9}{2}a^{2}b và \frac{1}{2}a^{2}b để có được 5a^{2}b.
0-3ab^{2}
Kết hợp -5a^{2}b và 5a^{2}b để có được 0.
-3ab^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}