Tính giá trị
-\frac{5}{4}=-1,25
Phân tích thành thừa số
-\frac{5}{4} = -1\frac{1}{4} = -1,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(-\frac{1}{2}+\frac{3}{4}\times 1^{3}+1\right)
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
-\left(-\frac{1}{2}+\frac{3}{4}\times 1+1\right)
Tính 1 mũ 3 và ta có 1.
-\left(-\frac{1}{2}+\frac{3}{4}+1\right)
Nhân \frac{3}{4} với 1 để có được \frac{3}{4}.
-\left(-\frac{2}{4}+\frac{3}{4}+1\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi -\frac{1}{2} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
-\left(\frac{-2+3}{4}+1\right)
Do -\frac{2}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\left(\frac{1}{4}+1\right)
Cộng -2 với 3 để có được 1.
-\left(\frac{1}{4}+\frac{4}{4}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
-\frac{1+4}{4}
Do \frac{1}{4} và \frac{4}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{5}{4}
Cộng 1 với 4 để có được 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}