Tính giá trị
54xy+x+73y
Khai triển
54xy+x+73y
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4yx-2y+\left(5y+1\right)x+15y\left(3x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với 4x-2.
4yx-2y+5yx+x+15y\left(3x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5y+1 với x.
9yx-2y+x+15y\left(3x+5\right)
Kết hợp 4yx và 5yx để có được 9yx.
9yx-2y+x+45yx+75y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15y với 3x+5.
54yx-2y+x+75y
Kết hợp 9yx và 45yx để có được 54yx.
54yx+73y+x
Kết hợp -2y và 75y để có được 73y.
4yx-2y+\left(5y+1\right)x+15y\left(3x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với 4x-2.
4yx-2y+5yx+x+15y\left(3x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5y+1 với x.
9yx-2y+x+15y\left(3x+5\right)
Kết hợp 4yx và 5yx để có được 9yx.
9yx-2y+x+45yx+75y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15y với 3x+5.
54yx-2y+x+75y
Kết hợp 9yx và 45yx để có được 54yx.
54yx+73y+x
Kết hợp -2y và 75y để có được 73y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}