Tìm x
x=\frac{\left(y+2\right)^{2}}{16}
Tìm y (complex solution)
y=-4\sqrt{x}-2
y=4\sqrt{x}-2
Tìm y
y=-4\sqrt{x}-2
y=4\sqrt{x}-2\text{, }x\geq 0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
(y+2)(y+2)=16x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(y+2\right)^{2}=16x
Nhân y+2 với y+2 để có được \left(y+2\right)^{2}.
y^{2}+4y+4=16x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(y+2\right)^{2}.
16x=y^{2}+4y+4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{16x}{16}=\frac{\left(y+2\right)^{2}}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x=\frac{\left(y+2\right)^{2}}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}