Tìm x
x = \frac{1405}{19} = 73\frac{18}{19} \approx 73,947368421
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
(x-45) \times 98-015 \times 10 \times 98=(10+45+x) \times 22
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
98x-4410-0\times 15\times 10\times 98=\left(10+45+x\right)\times 22
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-45 với 98.
98x-4410-0\times 10\times 98=\left(10+45+x\right)\times 22
Nhân 0 với 15 để có được 0.
98x-4410-0\times 98=\left(10+45+x\right)\times 22
Nhân 0 với 10 để có được 0.
98x-4410-0=\left(10+45+x\right)\times 22
Nhân 0 với 98 để có được 0.
98x-4410-0=\left(55+x\right)\times 22
Cộng 10 với 45 để có được 55.
98x-4410-0=1210+22x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 55+x với 22.
98x-4410-0-22x=1210
Trừ 22x khỏi cả hai vế.
-22x+98x-4410=1210
Sắp xếp lại các số hạng.
76x-4410=1210
Kết hợp -22x và 98x để có được 76x.
76x=1210+4410
Thêm 4410 vào cả hai vế.
76x=5620
Cộng 1210 với 4410 để có được 5620.
x=\frac{5620}{76}
Chia cả hai vế cho 76.
x=\frac{1405}{19}
Rút gọn phân số \frac{5620}{76} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}