Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x^{2}-6x-x\sqrt{2}-4x+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-4 với một số hạng của x-6-\sqrt{2}.
\left(x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right)
Kết hợp -6x và -4x để có được -10x.
x^{3}-6x^{2}+x^{2}\sqrt{2}-10x^{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2} với một số hạng của x-6+\sqrt{2}.
x^{3}-16x^{2}+x^{2}\sqrt{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp -6x^{2} và -10x^{2} để có được -16x^{2}.
x^{3}-16x^{2}+60x-10x\sqrt{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp x^{2}\sqrt{2} và -\sqrt{2}x^{2} để có được 0.
x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp -10x\sqrt{2} và 6\sqrt{2}x để có được -4x\sqrt{2}.
x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\times 2+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-2x+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Nhân -1 với 2 để có được -2.
x^{3}-16x^{2}+58x-4x\sqrt{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp 60x và -2x để có được 58x.
x^{3}-16x^{2}+82x-4x\sqrt{2}-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp 58x và 24x để có được 82x.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+24\sqrt{2}-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp -4x\sqrt{2} và 4\sqrt{2}x để có được 0.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp 24\sqrt{2} và -24\sqrt{2} để có được 0.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\times 2
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+8
Nhân 4 với 2 để có được 8.
x^{3}-16x^{2}+82x-136
Cộng -144 với 8 để có được -136.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\left(x^{2}-6x-x\sqrt{2}-4x+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right))
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-4 với một số hạng của x-6-\sqrt{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\left(x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right))
Kết hợp -6x và -4x để có được -10x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-6x^{2}+x^{2}\sqrt{2}-10x^{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2} với một số hạng của x-6+\sqrt{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+x^{2}\sqrt{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp -6x^{2} và -10x^{2} để có được -16x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-10x\sqrt{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp x^{2}\sqrt{2} và -\sqrt{2}x^{2} để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp -10x\sqrt{2} và 6\sqrt{2}x để có được -4x\sqrt{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\times 2+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-2x+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Nhân -1 với 2 để có được -2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+58x-4x\sqrt{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp 60x và -2x để có được 58x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-4x\sqrt{2}-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp 58x và 24x để có được 82x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+24\sqrt{2}-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp -4x\sqrt{2} và 4\sqrt{2}x để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp 24\sqrt{2} và -24\sqrt{2} để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\times 2)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+8)
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-136)
Cộng -144 với 8 để có được -136.
3x^{3-1}+2\left(-16\right)x^{2-1}+82x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
3x^{2}+2\left(-16\right)x^{2-1}+82x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 3.
3x^{2}-32x^{2-1}+82x^{1-1}
Nhân 2 với -16.
3x^{2}-32x^{1}+82x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
3x^{2}-32x^{1}+82x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
3x^{2}-32x+82x^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
3x^{2}-32x+82\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
3x^{2}-32x+82
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.