Tính giá trị
\left(x-4\right)\left(x^{2}-12x+34\right)
Lấy vi phân theo x
3x^{2}-32x+82
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}-6x-x\sqrt{2}-4x+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-4 với một số hạng của x-6-\sqrt{2}.
\left(x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right)
Kết hợp -6x và -4x để có được -10x.
x^{3}-6x^{2}+x^{2}\sqrt{2}-10x^{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2} với một số hạng của x-6+\sqrt{2}.
x^{3}-16x^{2}+x^{2}\sqrt{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp -6x^{2} và -10x^{2} để có được -16x^{2}.
x^{3}-16x^{2}+60x-10x\sqrt{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp x^{2}\sqrt{2} và -\sqrt{2}x^{2} để có được 0.
x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp -10x\sqrt{2} và 6\sqrt{2}x để có được -4x\sqrt{2}.
x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\times 2+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-2x+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Nhân -1 với 2 để có được -2.
x^{3}-16x^{2}+58x-4x\sqrt{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp 60x và -2x để có được 58x.
x^{3}-16x^{2}+82x-4x\sqrt{2}-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp 58x và 24x để có được 82x.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+24\sqrt{2}-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp -4x\sqrt{2} và 4\sqrt{2}x để có được 0.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp 24\sqrt{2} và -24\sqrt{2} để có được 0.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\times 2
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
x^{3}-16x^{2}+82x-144+8
Nhân 4 với 2 để có được 8.
x^{3}-16x^{2}+82x-136
Cộng -144 với 8 để có được -136.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\left(x^{2}-6x-x\sqrt{2}-4x+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right))
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-4 với một số hạng của x-6-\sqrt{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\left(x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2}\right)\left(x-6+\sqrt{2}\right))
Kết hợp -6x và -4x để có được -10x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-6x^{2}+x^{2}\sqrt{2}-10x^{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{2}-10x-x\sqrt{2}+24+4\sqrt{2} với một số hạng của x-6+\sqrt{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+x^{2}\sqrt{2}+60x-10x\sqrt{2}-\sqrt{2}x^{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp -6x^{2} và -10x^{2} để có được -16x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-10x\sqrt{2}+6\sqrt{2}x-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp x^{2}\sqrt{2} và -\sqrt{2}x^{2} để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\left(\sqrt{2}\right)^{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp -10x\sqrt{2} và 6\sqrt{2}x để có được -4x\sqrt{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-x\times 2+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+60x-4x\sqrt{2}-2x+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Nhân -1 với 2 để có được -2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+58x-4x\sqrt{2}+24x-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp 60x và -2x để có được 58x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-4x\sqrt{2}-144+24\sqrt{2}+4\sqrt{2}x-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp 58x và 24x để có được 82x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+24\sqrt{2}-24\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp -4x\sqrt{2} và 4\sqrt{2}x để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Kết hợp 24\sqrt{2} và -24\sqrt{2} để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+4\times 2)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-144+8)
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}-16x^{2}+82x-136)
Cộng -144 với 8 để có được -136.
3x^{3-1}+2\left(-16\right)x^{2-1}+82x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
3x^{2}+2\left(-16\right)x^{2-1}+82x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 3.
3x^{2}-32x^{2-1}+82x^{1-1}
Nhân 2 với -16.
3x^{2}-32x^{1}+82x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
3x^{2}-32x^{1}+82x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
3x^{2}-32x+82x^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
3x^{2}-32x+82\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
3x^{2}-32x+82
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}