Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x-3-\left(2x^{2}+5x-3\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x-3-2x^{2}-5x+3=0
Để tìm số đối của 2x^{2}+5x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4x-3-2x^{2}+3=0
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-4x-2x^{2}=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
x\left(-4-2x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -4-2x=0.
x-3-\left(2x^{2}+5x-3\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x-3-2x^{2}-5x+3=0
Để tìm số đối của 2x^{2}+5x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4x-3-2x^{2}+3=0
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-4x-2x^{2}=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
-2x^{2}-4x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±4}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-4\right)^{2}.
x=\frac{4±4}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±4}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{8}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{-4} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4.
x=-2
Chia 8 cho -4.
x=\frac{0}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{-4} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 4.
x=0
Chia 0 cho -4.
x=-2 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x-3-\left(2x^{2}+5x-3\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x-3-2x^{2}-5x+3=0
Để tìm số đối của 2x^{2}+5x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4x-3-2x^{2}+3=0
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-4x-2x^{2}=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
-2x^{2}-4x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}-4x}{-2}=\frac{0}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{4}{-2}\right)x=\frac{0}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+2x=\frac{0}{-2}
Chia -4 cho -2.
x^{2}+2x=0
Chia 0 cho -2.
x^{2}+2x+1^{2}=1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=1
Bình phương 1.
\left(x+1\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=1 x+1=-1
Rút gọn.
x=0 x=-2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.