Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-x=36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x.
x^{2}-x-36=0
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-36\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -1 vào b và -36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+144}}{2}
Nhân -4 với -36.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{145}}{2}
Cộng 1 vào 144.
x=\frac{1±\sqrt{145}}{2}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{\sqrt{145}+1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{145}}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào \sqrt{145}.
x=\frac{1-\sqrt{145}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{145}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{145} khỏi 1.
x=\frac{\sqrt{145}+1}{2} x=\frac{1-\sqrt{145}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-x=36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=36+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=36+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{145}{4}
Cộng 36 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{145}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{145}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{145}}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{145}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{145}+1}{2} x=\frac{1-\sqrt{145}}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.