Tìm x
x=-\frac{1}{7}\approx -0,142857143
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+x-3+\left(x-1\right)\left(5x-2\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+x-3+5x^{2}-7x+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 5x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
7x^{2}+x-3-7x+2=0
Kết hợp 2x^{2} và 5x^{2} để có được 7x^{2}.
7x^{2}-6x-3+2=0
Kết hợp x và -7x để có được -6x.
7x^{2}-6x-1=0
Cộng -3 với 2 để có được -1.
a+b=-6 ab=7\left(-1\right)=-7
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 7x^{2}+ax+bx-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-7 b=1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(7x^{2}-7x\right)+\left(x-1\right)
Viết lại 7x^{2}-6x-1 dưới dạng \left(7x^{2}-7x\right)+\left(x-1\right).
7x\left(x-1\right)+x-1
Phân tích 7x thành thừa số trong 7x^{2}-7x.
\left(x-1\right)\left(7x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=1 x=-\frac{1}{7}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và 7x+1=0.
2x^{2}+x-3+\left(x-1\right)\left(5x-2\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+x-3+5x^{2}-7x+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 5x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
7x^{2}+x-3-7x+2=0
Kết hợp 2x^{2} và 5x^{2} để có được 7x^{2}.
7x^{2}-6x-3+2=0
Kết hợp x và -7x để có được -6x.
7x^{2}-6x-1=0
Cộng -3 với 2 để có được -1.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 7\left(-1\right)}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, -6 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 7\left(-1\right)}}{2\times 7}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-28\left(-1\right)}}{2\times 7}
Nhân -4 với 7.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+28}}{2\times 7}
Nhân -28 với -1.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{64}}{2\times 7}
Cộng 36 vào 28.
x=\frac{-\left(-6\right)±8}{2\times 7}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{6±8}{2\times 7}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6±8}{14}
Nhân 2 với 7.
x=\frac{14}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±8}{14} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 8.
x=1
Chia 14 cho 14.
x=-\frac{2}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±8}{14} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi 6.
x=-\frac{1}{7}
Rút gọn phân số \frac{-2}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=1 x=-\frac{1}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+x-3+\left(x-1\right)\left(5x-2\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+x-3+5x^{2}-7x+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 5x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
7x^{2}+x-3-7x+2=0
Kết hợp 2x^{2} và 5x^{2} để có được 7x^{2}.
7x^{2}-6x-3+2=0
Kết hợp x và -7x để có được -6x.
7x^{2}-6x-1=0
Cộng -3 với 2 để có được -1.
7x^{2}-6x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{7x^{2}-6x}{7}=\frac{1}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x^{2}-\frac{6}{7}x=\frac{1}{7}
Việc chia cho 7 sẽ làm mất phép nhân với 7.
x^{2}-\frac{6}{7}x+\left(-\frac{3}{7}\right)^{2}=\frac{1}{7}+\left(-\frac{3}{7}\right)^{2}
Chia -\frac{6}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{7}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{6}{7}x+\frac{9}{49}=\frac{1}{7}+\frac{9}{49}
Bình phương -\frac{3}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{6}{7}x+\frac{9}{49}=\frac{16}{49}
Cộng \frac{1}{7} với \frac{9}{49} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{7}\right)^{2}=\frac{16}{49}
Phân tích x^{2}-\frac{6}{7}x+\frac{9}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{7}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{16}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{7}=\frac{4}{7} x-\frac{3}{7}=-\frac{4}{7}
Rút gọn.
x=1 x=-\frac{1}{7}
Cộng \frac{3}{7} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}