Tìm y
y=-\frac{x^{3}-x^{2}+x+7}{x+4}
x\neq -4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{3}-x^{2}+\left(x+4\right)y+x+7=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x^{2}.
x^{3}-x^{2}+xy+4y+x+7=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+4 với y.
-x^{2}+xy+4y+x+7=-x^{3}
Trừ x^{3} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
xy+4y+x+7=-x^{3}+x^{2}
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
xy+4y+7=-x^{3}+x^{2}-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
xy+4y=-x^{3}+x^{2}-x-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
\left(x+4\right)y=-x^{3}+x^{2}-x-7
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(x+4\right)y}{x+4}=\frac{-x^{3}+x^{2}-x-7}{x+4}
Chia cả hai vế cho x+4.
y=\frac{-x^{3}+x^{2}-x-7}{x+4}
Việc chia cho x+4 sẽ làm mất phép nhân với x+4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}