Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x+x=10x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x^{2}.
2x=10x^{2}
Kết hợp x và x để có được 2x.
2x-10x^{2}=0
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
x\left(2-10x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 2-10x=0.
x=\frac{1}{5}
Biến x không thể bằng 0.
x+x=10x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x^{2}.
2x=10x^{2}
Kết hợp x và x để có được 2x.
2x-10x^{2}=0
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
-10x^{2}+2x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}}}{2\left(-10\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -10 vào a, 2 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±2}{2\left(-10\right)}
Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
x=\frac{-2±2}{-20}
Nhân 2 với -10.
x=\frac{0}{-20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2}{-20} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2.
x=0
Chia 0 cho -20.
x=-\frac{4}{-20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2}{-20} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -2.
x=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{-4}{-20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=0 x=\frac{1}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{1}{5}
Biến x không thể bằng 0.
x+x=10x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x^{2}.
2x=10x^{2}
Kết hợp x và x để có được 2x.
2x-10x^{2}=0
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
-10x^{2}+2x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-10x^{2}+2x}{-10}=\frac{0}{-10}
Chia cả hai vế cho -10.
x^{2}+\frac{2}{-10}x=\frac{0}{-10}
Việc chia cho -10 sẽ làm mất phép nhân với -10.
x^{2}-\frac{1}{5}x=\frac{0}{-10}
Rút gọn phân số \frac{2}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{1}{5}x=0
Chia 0 cho -10.
x^{2}-\frac{1}{5}x+\left(-\frac{1}{10}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{10}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{10}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{5}x+\frac{1}{100}=\frac{1}{100}
Bình phương -\frac{1}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{10}\right)^{2}=\frac{1}{100}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{5}x+\frac{1}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{10}=\frac{1}{10} x-\frac{1}{10}=-\frac{1}{10}
Rút gọn.
x=\frac{1}{5} x=0
Cộng \frac{1}{10} vào cả hai vế của phương trình.
x=\frac{1}{5}
Biến x không thể bằng 0.