Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-25-5\left(x-6\right)=x-9
Xét \left(x+5\right)\left(x-5\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 5.
x^{2}-25-5x+30=x-9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với x-6.
x^{2}+5-5x=x-9
Cộng -25 với 30 để có được 5.
x^{2}+5-5x-x=-9
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}+5-6x=-9
Kết hợp -5x và -x để có được -6x.
x^{2}+5-6x+9=0
Thêm 9 vào cả hai vế.
x^{2}+14-6x=0
Cộng 5 với 9 để có được 14.
x^{2}-6x+14=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 14}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 14}}{2}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-56}}{2}
Nhân -4 với 14.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{-20}}{2}
Cộng 36 vào -56.
x=\frac{-\left(-6\right)±2\sqrt{5}i}{2}
Lấy căn bậc hai của -20.
x=\frac{6±2\sqrt{5}i}{2}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6+2\sqrt{5}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{5}i}{2} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 2i\sqrt{5}.
x=3+\sqrt{5}i
Chia 6+2i\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{5}i+6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{5}i}{2} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{5} khỏi 6.
x=-\sqrt{5}i+3
Chia 6-2i\sqrt{5} cho 2.
x=3+\sqrt{5}i x=-\sqrt{5}i+3
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-25-5\left(x-6\right)=x-9
Xét \left(x+5\right)\left(x-5\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 5.
x^{2}-25-5x+30=x-9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với x-6.
x^{2}+5-5x=x-9
Cộng -25 với 30 để có được 5.
x^{2}+5-5x-x=-9
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}+5-6x=-9
Kết hợp -5x và -x để có được -6x.
x^{2}-6x=-9-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x=-14
Lấy -9 trừ 5 để có được -14.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-14+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-14+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=-5
Cộng -14 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=-5
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{-5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=\sqrt{5}i x-3=-\sqrt{5}i
Rút gọn.
x=3+\sqrt{5}i x=-\sqrt{5}i+3
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.