Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2\left(\left(x+2\right)\left(2x-2\right)-\frac{x^{2}}{2}\right)-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2\left(2x^{2}+2x-4-\frac{x^{2}}{2}\right)-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 2x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
2\left(\frac{3}{2}x^{2}+2x-4\right)-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Kết hợp 2x^{2} và -\frac{x^{2}}{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
3x^{2}+4x-8-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với \frac{3}{2}x^{2}+2x-4.
3x^{2}+4x-8-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
3x^{2}+4x-8+\left(-2x+4\right)\left(x-6\right)-4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
3x^{2}+4x-8-2x^{2}+16x-24-4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x+4 với x-6 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x-8+16x-24-4=0
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+20x-8-24-4=0
Kết hợp 4x và 16x để có được 20x.
x^{2}+20x-32-4=0
Lấy -8 trừ 24 để có được -32.
x^{2}+20x-36=0
Lấy -32 trừ 4 để có được -36.
x=\frac{-20±\sqrt{20^{2}-4\left(-36\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 20 vào b và -36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-20±\sqrt{400-4\left(-36\right)}}{2}
Bình phương 20.
x=\frac{-20±\sqrt{400+144}}{2}
Nhân -4 với -36.
x=\frac{-20±\sqrt{544}}{2}
Cộng 400 vào 144.
x=\frac{-20±4\sqrt{34}}{2}
Lấy căn bậc hai của 544.
x=\frac{4\sqrt{34}-20}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±4\sqrt{34}}{2} khi ± là số dương. Cộng -20 vào 4\sqrt{34}.
x=2\sqrt{34}-10
Chia -20+4\sqrt{34} cho 2.
x=\frac{-4\sqrt{34}-20}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±4\sqrt{34}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{34} khỏi -20.
x=-2\sqrt{34}-10
Chia -20-4\sqrt{34} cho 2.
x=2\sqrt{34}-10 x=-2\sqrt{34}-10
Hiện phương trình đã được giải.
2\left(\left(x+2\right)\left(2x-2\right)-\frac{x^{2}}{2}\right)-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2\left(2x^{2}+2x-4-\frac{x^{2}}{2}\right)-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 2x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
2\left(\frac{3}{2}x^{2}+2x-4\right)-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Kết hợp 2x^{2} và -\frac{x^{2}}{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
3x^{2}+4x-8-2\left(x-2\right)\left(x-6\right)=4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với \frac{3}{2}x^{2}+2x-4.
3x^{2}+4x-8+\left(-2x+4\right)\left(x-6\right)=4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
3x^{2}+4x-8-2x^{2}+16x-24=4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x+4 với x-6 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x-8+16x-24=4
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+20x-8-24=4
Kết hợp 4x và 16x để có được 20x.
x^{2}+20x-32=4
Lấy -8 trừ 24 để có được -32.
x^{2}+20x=4+32
Thêm 32 vào cả hai vế.
x^{2}+20x=36
Cộng 4 với 32 để có được 36.
x^{2}+20x+10^{2}=36+10^{2}
Chia 20, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 10. Sau đó, cộng bình phương của 10 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+20x+100=36+100
Bình phương 10.
x^{2}+20x+100=136
Cộng 36 vào 100.
\left(x+10\right)^{2}=136
Phân tích x^{2}+20x+100 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+10\right)^{2}}=\sqrt{136}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+10=2\sqrt{34} x+10=-2\sqrt{34}
Rút gọn.
x=2\sqrt{34}-10 x=-2\sqrt{34}-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.