Tìm x
x=-12
x = \frac{7}{2} = 3\frac{1}{2} = 3,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+17x-30=54
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+10 với 2x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+17x-30-54=0
Trừ 54 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+17x-84=0
Lấy -30 trừ 54 để có được -84.
x=\frac{-17±\sqrt{17^{2}-4\times 2\left(-84\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 17 vào b và -84 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-17±\sqrt{289-4\times 2\left(-84\right)}}{2\times 2}
Bình phương 17.
x=\frac{-17±\sqrt{289-8\left(-84\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-17±\sqrt{289+672}}{2\times 2}
Nhân -8 với -84.
x=\frac{-17±\sqrt{961}}{2\times 2}
Cộng 289 vào 672.
x=\frac{-17±31}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 961.
x=\frac{-17±31}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{14}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-17±31}{4} khi ± là số dương. Cộng -17 vào 31.
x=\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{14}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{48}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-17±31}{4} khi ± là số âm. Trừ 31 khỏi -17.
x=-12
Chia -48 cho 4.
x=\frac{7}{2} x=-12
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+17x-30=54
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+10 với 2x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+17x=54+30
Thêm 30 vào cả hai vế.
2x^{2}+17x=84
Cộng 54 với 30 để có được 84.
\frac{2x^{2}+17x}{2}=\frac{84}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{17}{2}x=\frac{84}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{17}{2}x=42
Chia 84 cho 2.
x^{2}+\frac{17}{2}x+\left(\frac{17}{4}\right)^{2}=42+\left(\frac{17}{4}\right)^{2}
Chia \frac{17}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{17}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{17}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{17}{2}x+\frac{289}{16}=42+\frac{289}{16}
Bình phương \frac{17}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{17}{2}x+\frac{289}{16}=\frac{961}{16}
Cộng 42 vào \frac{289}{16}.
\left(x+\frac{17}{4}\right)^{2}=\frac{961}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{17}{2}x+\frac{289}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{17}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{961}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{17}{4}=\frac{31}{4} x+\frac{17}{4}=-\frac{31}{4}
Rút gọn.
x=\frac{7}{2} x=-12
Trừ \frac{17}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}