Tính giá trị
\left(x-4\right)\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)
Khai triển
x^{4}-2x^{3}-13x^{2}+14x+24
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}-2x+x-2\right)\left(x+3\right)\left(x-4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+1 với một số hạng của x-2.
\left(x^{2}-x-2\right)\left(x+3\right)\left(x-4\right)
Kết hợp -2x và x để có được -x.
\left(x^{3}+3x^{2}-x^{2}-3x-2x-6\right)\left(x-4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{2}-x-2 với một số hạng của x+3.
\left(x^{3}+2x^{2}-3x-2x-6\right)\left(x-4\right)
Kết hợp 3x^{2} và -x^{2} để có được 2x^{2}.
\left(x^{3}+2x^{2}-5x-6\right)\left(x-4\right)
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
x^{4}-4x^{3}+2x^{3}-8x^{2}-5x^{2}+20x-6x+24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{3}+2x^{2}-5x-6 với một số hạng của x-4.
x^{4}-2x^{3}-8x^{2}-5x^{2}+20x-6x+24
Kết hợp -4x^{3} và 2x^{3} để có được -2x^{3}.
x^{4}-2x^{3}-13x^{2}+20x-6x+24
Kết hợp -8x^{2} và -5x^{2} để có được -13x^{2}.
x^{4}-2x^{3}-13x^{2}+14x+24
Kết hợp 20x và -6x để có được 14x.
\left(x^{2}-2x+x-2\right)\left(x+3\right)\left(x-4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+1 với một số hạng của x-2.
\left(x^{2}-x-2\right)\left(x+3\right)\left(x-4\right)
Kết hợp -2x và x để có được -x.
\left(x^{3}+3x^{2}-x^{2}-3x-2x-6\right)\left(x-4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{2}-x-2 với một số hạng của x+3.
\left(x^{3}+2x^{2}-3x-2x-6\right)\left(x-4\right)
Kết hợp 3x^{2} và -x^{2} để có được 2x^{2}.
\left(x^{3}+2x^{2}-5x-6\right)\left(x-4\right)
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
x^{4}-4x^{3}+2x^{3}-8x^{2}-5x^{2}+20x-6x+24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x^{3}+2x^{2}-5x-6 với một số hạng của x-4.
x^{4}-2x^{3}-8x^{2}-5x^{2}+20x-6x+24
Kết hợp -4x^{3} và 2x^{3} để có được -2x^{3}.
x^{4}-2x^{3}-13x^{2}+20x-6x+24
Kết hợp -8x^{2} và -5x^{2} để có được -13x^{2}.
x^{4}-2x^{3}-13x^{2}+14x+24
Kết hợp 20x và -6x để có được 14x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}