Tính giá trị
-x^{4}+15x^{3}+\frac{3x}{8}
Khai triển
-x^{4}+15x^{3}+\frac{3x}{8}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
(x+05)(- { x }^{ 3 } +15 { x }^{ 2 } +075x+ \frac{ 3 }{ 8 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+0\right)\left(-x^{3}+15x^{2}+0\times 75x+\frac{3}{8}\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+0\times 75x+\frac{3}{8}\right)
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+0x+\frac{3}{8}\right)
Nhân 0 với 75 để có được 0.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+0+\frac{3}{8}\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+\frac{3}{8}\right)
Cộng 0 với \frac{3}{8} để có được \frac{3}{8}.
x\left(-x^{3}\right)+15x^{3}+\frac{3}{8}x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với -x^{3}+15x^{2}+\frac{3}{8}.
x^{4}\left(-1\right)+15x^{3}+\frac{3}{8}x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
\left(x+0\right)\left(-x^{3}+15x^{2}+0\times 75x+\frac{3}{8}\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+0\times 75x+\frac{3}{8}\right)
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+0x+\frac{3}{8}\right)
Nhân 0 với 75 để có được 0.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+0+\frac{3}{8}\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x\left(-x^{3}+15x^{2}+\frac{3}{8}\right)
Cộng 0 với \frac{3}{8} để có được \frac{3}{8}.
x\left(-x^{3}\right)+15x^{3}+\frac{3}{8}x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với -x^{3}+15x^{2}+\frac{3}{8}.
x^{4}\left(-1\right)+15x^{3}+\frac{3}{8}x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}