Tìm x
x=10
x = \frac{15}{2} = 7\frac{1}{2} = 7,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(35-2x\right)=150
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
35x-2x^{2}=150
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 35-2x.
35x-2x^{2}-150=0
Trừ 150 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}+35x-150=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-35±\sqrt{35^{2}-4\left(-2\right)\left(-150\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 35 vào b và -150 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-35±\sqrt{1225-4\left(-2\right)\left(-150\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 35.
x=\frac{-35±\sqrt{1225+8\left(-150\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-35±\sqrt{1225-1200}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -150.
x=\frac{-35±\sqrt{25}}{2\left(-2\right)}
Cộng 1225 vào -1200.
x=\frac{-35±5}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{-35±5}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{30}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-35±5}{-4} khi ± là số dương. Cộng -35 vào 5.
x=\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{-30}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{40}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-35±5}{-4} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -35.
x=10
Chia -40 cho -4.
x=\frac{15}{2} x=10
Hiện phương trình đã được giải.
x\left(35-2x\right)=150
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
35x-2x^{2}=150
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 35-2x.
-2x^{2}+35x=150
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+35x}{-2}=\frac{150}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{35}{-2}x=\frac{150}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-\frac{35}{2}x=\frac{150}{-2}
Chia 35 cho -2.
x^{2}-\frac{35}{2}x=-75
Chia 150 cho -2.
x^{2}-\frac{35}{2}x+\left(-\frac{35}{4}\right)^{2}=-75+\left(-\frac{35}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{35}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{35}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{35}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{35}{2}x+\frac{1225}{16}=-75+\frac{1225}{16}
Bình phương -\frac{35}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{35}{2}x+\frac{1225}{16}=\frac{25}{16}
Cộng -75 vào \frac{1225}{16}.
\left(x-\frac{35}{4}\right)^{2}=\frac{25}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{35}{2}x+\frac{1225}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{35}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{35}{4}=\frac{5}{4} x-\frac{35}{4}=-\frac{5}{4}
Rút gọn.
x=10 x=\frac{15}{2}
Cộng \frac{35}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}