Tính giá trị
x^{2}+x-\frac{4}{9}
Khai triển
x^{2}+x-\frac{4}{9}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+x\left(-\frac{1}{3}\right)+\frac{4}{3}x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{3}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+\frac{4}{3} với một số hạng của x-\frac{1}{3}.
x^{2}+x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{3}\right)
Kết hợp x\left(-\frac{1}{3}\right) và \frac{4}{3}x để có được x.
x^{2}+x+\frac{4\left(-1\right)}{3\times 3}
Nhân \frac{4}{3} với -\frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}+x+\frac{-4}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\left(-1\right)}{3\times 3}.
x^{2}+x-\frac{4}{9}
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{9} dưới dạng -\frac{4}{9} bằng cách tách dấu âm.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{3}\right)+\frac{4}{3}x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{3}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+\frac{4}{3} với một số hạng của x-\frac{1}{3}.
x^{2}+x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{3}\right)
Kết hợp x\left(-\frac{1}{3}\right) và \frac{4}{3}x để có được x.
x^{2}+x+\frac{4\left(-1\right)}{3\times 3}
Nhân \frac{4}{3} với -\frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}+x+\frac{-4}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\left(-1\right)}{3\times 3}.
x^{2}+x-\frac{4}{9}
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{9} dưới dạng -\frac{4}{9} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}