Tìm x
x = \frac{\sqrt{14}}{2} \approx 1,870828693
x = -\frac{\sqrt{14}}{2} \approx -1,870828693
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}\times 2=7
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}=\frac{7}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{\sqrt{14}}{2} x=-\frac{\sqrt{14}}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x^{2}\times 2=7
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}\times 2-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-7=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 2\left(-7\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 0 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 2\left(-7\right)}}{2\times 2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-8\left(-7\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{0±\sqrt{56}}{2\times 2}
Nhân -8 với -7.
x=\frac{0±2\sqrt{14}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 56.
x=\frac{0±2\sqrt{14}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{\sqrt{14}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{14}}{4} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{14}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{14}}{4} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{14}}{2} x=-\frac{\sqrt{14}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}