Tìm x
x=\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2}\approx 2,971960144
x=-\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2}\approx 0,028039856
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(1800-600x\right)x=50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 90-30x với 20.
1800x-600x^{2}=50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1800-600x với x.
1800x-600x^{2}-50=0
Trừ 50 khỏi cả hai vế.
-600x^{2}+1800x-50=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1800±\sqrt{1800^{2}-4\left(-600\right)\left(-50\right)}}{2\left(-600\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -600 vào a, 1800 vào b và -50 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1800±\sqrt{3240000-4\left(-600\right)\left(-50\right)}}{2\left(-600\right)}
Bình phương 1800.
x=\frac{-1800±\sqrt{3240000+2400\left(-50\right)}}{2\left(-600\right)}
Nhân -4 với -600.
x=\frac{-1800±\sqrt{3240000-120000}}{2\left(-600\right)}
Nhân 2400 với -50.
x=\frac{-1800±\sqrt{3120000}}{2\left(-600\right)}
Cộng 3240000 vào -120000.
x=\frac{-1800±200\sqrt{78}}{2\left(-600\right)}
Lấy căn bậc hai của 3120000.
x=\frac{-1800±200\sqrt{78}}{-1200}
Nhân 2 với -600.
x=\frac{200\sqrt{78}-1800}{-1200}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1800±200\sqrt{78}}{-1200} khi ± là số dương. Cộng -1800 vào 200\sqrt{78}.
x=-\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2}
Chia -1800+200\sqrt{78} cho -1200.
x=\frac{-200\sqrt{78}-1800}{-1200}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1800±200\sqrt{78}}{-1200} khi ± là số âm. Trừ 200\sqrt{78} khỏi -1800.
x=\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2}
Chia -1800-200\sqrt{78} cho -1200.
x=-\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2} x=\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(1800-600x\right)x=50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 90-30x với 20.
1800x-600x^{2}=50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1800-600x với x.
-600x^{2}+1800x=50
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-600x^{2}+1800x}{-600}=\frac{50}{-600}
Chia cả hai vế cho -600.
x^{2}+\frac{1800}{-600}x=\frac{50}{-600}
Việc chia cho -600 sẽ làm mất phép nhân với -600.
x^{2}-3x=\frac{50}{-600}
Chia 1800 cho -600.
x^{2}-3x=-\frac{1}{12}
Rút gọn phân số \frac{50}{-600} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 50.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=-\frac{1}{12}+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=-\frac{1}{12}+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{13}{6}
Cộng -\frac{1}{12} với \frac{9}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{13}{6}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{6}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{78}}{6} x-\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{78}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2} x=-\frac{\sqrt{78}}{6}+\frac{3}{2}
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}