Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

760+112x-8x^{2}=1080
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 76-4x với 10+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
760+112x-8x^{2}-1080=0
Trừ 1080 khỏi cả hai vế.
-320+112x-8x^{2}=0
Lấy 760 trừ 1080 để có được -320.
-8x^{2}+112x-320=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-112±\sqrt{112^{2}-4\left(-8\right)\left(-320\right)}}{2\left(-8\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -8 vào a, 112 vào b và -320 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-112±\sqrt{12544-4\left(-8\right)\left(-320\right)}}{2\left(-8\right)}
Bình phương 112.
x=\frac{-112±\sqrt{12544+32\left(-320\right)}}{2\left(-8\right)}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{-112±\sqrt{12544-10240}}{2\left(-8\right)}
Nhân 32 với -320.
x=\frac{-112±\sqrt{2304}}{2\left(-8\right)}
Cộng 12544 vào -10240.
x=\frac{-112±48}{2\left(-8\right)}
Lấy căn bậc hai của 2304.
x=\frac{-112±48}{-16}
Nhân 2 với -8.
x=-\frac{64}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-112±48}{-16} khi ± là số dương. Cộng -112 vào 48.
x=4
Chia -64 cho -16.
x=-\frac{160}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-112±48}{-16} khi ± là số âm. Trừ 48 khỏi -112.
x=10
Chia -160 cho -16.
x=4 x=10
Hiện phương trình đã được giải.
760+112x-8x^{2}=1080
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 76-4x với 10+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
112x-8x^{2}=1080-760
Trừ 760 khỏi cả hai vế.
112x-8x^{2}=320
Lấy 1080 trừ 760 để có được 320.
-8x^{2}+112x=320
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-8x^{2}+112x}{-8}=\frac{320}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x^{2}+\frac{112}{-8}x=\frac{320}{-8}
Việc chia cho -8 sẽ làm mất phép nhân với -8.
x^{2}-14x=\frac{320}{-8}
Chia 112 cho -8.
x^{2}-14x=-40
Chia 320 cho -8.
x^{2}-14x+\left(-7\right)^{2}=-40+\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-14x+49=-40+49
Bình phương -7.
x^{2}-14x+49=9
Cộng -40 vào 49.
\left(x-7\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}-14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-7\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-7=3 x-7=-3
Rút gọn.
x=10 x=4
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.