Tính giá trị
42
Phân tích thành thừa số
2\times 3\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 4+3\left(4-2\right)+\left(8-2\right)\times 5-2\left(11-10\right)
Lấy 7 trừ 5 để có được 2.
8+3\left(4-2\right)+\left(8-2\right)\times 5-2\left(11-10\right)
Nhân 2 với 4 để có được 8.
8+3\times 2+\left(8-2\right)\times 5-2\left(11-10\right)
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
8+6+\left(8-2\right)\times 5-2\left(11-10\right)
Nhân 3 với 2 để có được 6.
14+\left(8-2\right)\times 5-2\left(11-10\right)
Cộng 8 với 6 để có được 14.
14+6\times 5-2\left(11-10\right)
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
14+30-2\left(11-10\right)
Nhân 6 với 5 để có được 30.
44-2\left(11-10\right)
Cộng 14 với 30 để có được 44.
44-2\times 1
Lấy 11 trừ 10 để có được 1.
44-2
Nhân 2 với 1 để có được 2.
42
Lấy 44 trừ 2 để có được 42.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}