Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7\times 10^{-12}\times 7=49\times 10^{-13}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -6 với -6 để có kết quả -12.
7\times \frac{1}{1000000000000}\times 7=49\times 10^{-13}
Tính 10 mũ -12 và ta có \frac{1}{1000000000000}.
\frac{7}{1000000000000}\times 7=49\times 10^{-13}
Nhân 7 với \frac{1}{1000000000000} để có được \frac{7}{1000000000000}.
\frac{49}{1000000000000}=49\times 10^{-13}
Nhân \frac{7}{1000000000000} với 7 để có được \frac{49}{1000000000000}.
\frac{49}{1000000000000}=49\times \frac{1}{10000000000000}
Tính 10 mũ -13 và ta có \frac{1}{10000000000000}.
\frac{49}{1000000000000}=\frac{49}{10000000000000}
Nhân 49 với \frac{1}{10000000000000} để có được \frac{49}{10000000000000}.
\frac{490}{10000000000000}=\frac{49}{10000000000000}
Bội số chung nhỏ nhất của 1000000000000 và 10000000000000 là 10000000000000. Chuyển đổi \frac{49}{1000000000000} và \frac{49}{10000000000000} thành phân số với mẫu số là 10000000000000.
\text{false}
So sánh \frac{490}{10000000000000} và \frac{49}{10000000000000}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}