Tính giá trị
x\left(85x+42\right)
Phân tích thành thừa số
x\left(85x+42\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x^{2}\times 6+7x\times 6x+6\times 7x+x\times 7x
Nhân x với x để có được x^{2}.
6x^{2}\times 6+7x^{2}\times 6+6\times 7x+x\times 7x
Nhân x với x để có được x^{2}.
6x^{2}\times 6+7x^{2}\times 6+6\times 7x+x^{2}\times 7
Nhân x với x để có được x^{2}.
36x^{2}+7x^{2}\times 6+6\times 7x+x^{2}\times 7
Nhân 6 với 6 để có được 36.
36x^{2}+42x^{2}+6\times 7x+x^{2}\times 7
Nhân 7 với 6 để có được 42.
78x^{2}+6\times 7x+x^{2}\times 7
Kết hợp 36x^{2} và 42x^{2} để có được 78x^{2}.
78x^{2}+42x+x^{2}\times 7
Nhân 6 với 7 để có được 42.
85x^{2}+42x
Kết hợp 78x^{2} và x^{2}\times 7 để có được 85x^{2}.
x\left(36x+42x+42+7x\right)
Phân tích x thành thừa số.
85x+42
Xét 36x+42x+42+7x. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
x\left(85x+42\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}