Tìm y
y=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3y\right)^{2}-1-\left(3y-4\right)^{2}=7
Xét \left(3y+1\right)\left(3y-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
3^{2}y^{2}-1-\left(3y-4\right)^{2}=7
Khai triển \left(3y\right)^{2}.
9y^{2}-1-\left(3y-4\right)^{2}=7
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9y^{2}-1-\left(9y^{2}-24y+16\right)=7
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3y-4\right)^{2}.
9y^{2}-1-9y^{2}+24y-16=7
Để tìm số đối của 9y^{2}-24y+16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-1+24y-16=7
Kết hợp 9y^{2} và -9y^{2} để có được 0.
-17+24y=7
Lấy -1 trừ 16 để có được -17.
24y=7+17
Thêm 17 vào cả hai vế.
24y=24
Cộng 7 với 17 để có được 24.
y=\frac{24}{24}
Chia cả hai vế cho 24.
y=1
Chia 24 cho 24 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}