Tìm x
x = \frac{3 \sqrt{17} - 9}{2} \approx 1,684658438
x=\frac{-3\sqrt{17}-9}{2}\approx -10,684658438
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
(3x-3) \left( x+6 \right) = 2x \left( x+3 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}+15x-18=2x\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-3 với x+6 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+15x-18=2x^{2}+6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+3.
3x^{2}+15x-18-2x^{2}=6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+15x-18=6x
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+15x-18-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}+9x-18=0
Kết hợp 15x và -6x để có được 9x.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\left(-18\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 9 vào b và -18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\left(-18\right)}}{2}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81+72}}{2}
Nhân -4 với -18.
x=\frac{-9±\sqrt{153}}{2}
Cộng 81 vào 72.
x=\frac{-9±3\sqrt{17}}{2}
Lấy căn bậc hai của 153.
x=\frac{3\sqrt{17}-9}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±3\sqrt{17}}{2} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 3\sqrt{17}.
x=\frac{-3\sqrt{17}-9}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±3\sqrt{17}}{2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{17} khỏi -9.
x=\frac{3\sqrt{17}-9}{2} x=\frac{-3\sqrt{17}-9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}+15x-18=2x\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-3 với x+6 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+15x-18=2x^{2}+6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+3.
3x^{2}+15x-18-2x^{2}=6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+15x-18=6x
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+15x-18-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}+9x-18=0
Kết hợp 15x và -6x để có được 9x.
x^{2}+9x=18
Thêm 18 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+9x+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}=18+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia 9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=18+\frac{81}{4}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=\frac{153}{4}
Cộng 18 vào \frac{81}{4}.
\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{153}{4}
Phân tích x^{2}+9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{153}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{2}=\frac{3\sqrt{17}}{2} x+\frac{9}{2}=-\frac{3\sqrt{17}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{17}-9}{2} x=\frac{-3\sqrt{17}-9}{2}
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}